Ban đầu bộ chữ Hangeul gồm 17 nguyên âm và 11 phụ âm nhưng hiện nay chỉ còn sử dụng 14 phụ âm và 10 nguyên âm, tất cả gồm 24 chữ cái. CHỈ CẦN CÁC BẠN HỌC THUỘC BẢNG CHỮ CÁI NÀY THÌ BẠN CÓ THỂ ĐỌC VÀ VIẾT LƯU LOÁT CÁC CÂU CHỮ TIỀNG HÀN NHƯNG CHƯA THỂ HỂU ĐƯỢC GÌ HẾT.
☞ 10 nguyên âm cơ bản:
ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ
☞ 11 nguyên âm đôi (ghép):
애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
☞ 14 phụ âm cơ bản:
ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ
☞ 5 phụ âm đôi (kép):
ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ
(모음: nguyên âm)
Mẫu tự - Phát âm - Tương đương tiếng Việt
ㅏ - [a] - a
ㅑ - [ya] - ya
ㅓ - [o] - ơ
ㅕ - [yo] - yơ
ㅗ - [o] - ô
ㅛ - [yo] - yô
ㅜ - [u] - u
ㅠ - [yu] - yu
ㅡ - [ui] - ư
ㅣ - [i] - i
ㅐ - [ae] - ae
ㅒ - [jae] - yae
ㅔ - [e] - ê
ㅖ - [je] - yê
ㅘ - [wa] - wa
ㅙ - [wae] - wae
ㅚ - [we] - oe
ㅝ - [wo] - wo
ㅞ - [we] - we
ㅟ - [ü/wi] - wi
ㅢ - [i] - ưi
(자음: phụ âm)
Mẫu tự - Phát âm, cách đọc - Tương đương tiếng Việt
ㄱ - 기역 (gi yơk) - k, g
ㄴ - 니은 (ni ưn) - n
ㄷ - 디귿 (di gưt) - t, d
ㄹ - 리을 (ri ưl) - r, l
ㅁ - 미음 (mi ưm) - m
ㅂ - 비읍 (bi ưp) - p, b
ㅅ - 시옷 (si ột) - s, sh
ㅇ - 이응 (i ưng) - ng
ㅈ - 지읒 (chi ưt) - ch
ㅊ - 치읓 (ch`i ưt) - ch’
ㅋ - 키읔 (khi ưt) - kh
ㅌ - 티읕 (thi ưt) - th
ㅍ - 피읖 (phi ưp) - ph
ㅎ - 히읗 (hi ưt) - h
ㄲ - [sang ki yơk] - kk
ㄸ - [sang di gưt] - tt
ㅃ - [sang bi ưp] - pp
ㅆ - [sang si ột] - ss
ㅉ - [sang chi ột] - jjCách viết: Các phụ âm và nguyên âm kết hợp với nhau để tạo ra các âm tiết. Vị trí của nguyên âm trong một âm tiết được quyết định bởi việc nó là nguyên âm “dọc” hay “ngang”Ví dụ: 1. ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là nguyên âm dọc. Các bạn viết ở bên phải phụ âm đầu tiên trong âm tiết.ㄴ + ㅏ = 나 (đọc là: na)ㅈ + ㅓ = 저 (đọc là: chơ)2. ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là nguyên âm ngang. Các bạn viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.ㅅ + ㅗ = 소 (đọc là: sô)ㅂ + ㅜ = 부 (đọc là: bu)3. Tuy nhiên, khi không có âm phụ nào được tạo bởi vị trí đầu tiên thì phụ âm ㅇ được viết vào. Trong những trường hợp như vậy, ㅇ là “âm câm” và đóng vai trò như là một ký tự làm đầy. Do đó 이 được phát âm giống như ㅣ, còn 으 được phát âm giống như ㅡMột số từ vựng (단어) – cách đọc (읽기): 한국 : Hàn Quốc (han kuk)친구: bạn (chin gu)남자: người đàn ông (nam cha)여자: người phụ nữ (yơ cha)남자친구: bạn trai (nam cha chin gu)여자친구: bạn gái (yơ cha chin gu)안녕하십니까?: xin chào (an nyong ha sim ni kka)가죽: gia đình (ka chuk)아버지: bố, ba (a bơ chi)어머니: mẹ (ơ mơ ni)부모님: cha mẹ (bu mô nim)언니: chị gái - em gái gọi (ơn ni)누나: chị gái - em trai gọi (nu na)어빠: anh trai - em gái gọi (ô ppa)형 : anh trai - em trai gọi (hyong)할아버지: ông (ha ra bơ chi)할머니: bà (hal mơ ni)동생: em (tông seng)남동생: em trai (nam tông seng)여동생: em gái (yơ tông seng)사랑해요!: yêu (sa rang he yô)사람: người (sa ram)애인 : người yêu (yê in)배: quả lê (be)개: con chó (ke)카메라: máy ảnh, máy quay phim (kham mê ra)선생님: giáo viên (sơn seng nim)베트남: Việt Nam (bê thư nam)나: tôi (na)나 는 베트남사람 입니다: Tôi là người Việt Nam (nanưn bê thư nam sa ram im ni ta)
2. PHỤ ÂM CUỐI
* Hệ thống chữ viết Hangeul yêu cầu các âm tiết phải được hình thành bởi sự kết hợp giữa các nguyên âm & phụ âm.
* Các phụ âm ở vị trí cuối cùng được gọi là phụ âm cuối hay còn gọi là batchim (받침)
Ví dụ: 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì những phụ âm như:ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ được gọi là phụ âm cuối.
* Bất kỳ phụ âm nào cũng có thể là phụ âm cuối, nhưng chỉ có 7 âm có thể được phát ra từ cuối các âm tiết:
Phụ âm cuối - Cách đọc
ㄱ, ㅋ, ㄲ - [-k]
ㄴ - [-n]
ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ - [-t]
ㄹ - [-l]
ㅁ - [-m]
ㅂ,ㅍ - [-p]
ㅇ - [-ng]
Cách viết:
1. ㅎ +ㅏ + ㄱ = 학
2. ㄱ + ㅏ + ㄴ = 간
3. ㅇ + ㅗ + ㄹ = 올
4. ㄷ + ㅏ + ㄹ + ㄱ = 닭
5. ㄲ + ㅗ + ㅊ = 꽃
6. ㅇ + ㅣ + ㅆ = 있
7. ㅇ + ㅓ + ㅂ + ㅅ = 없
Lưu ý: 1. Trong trường hợp từ 감사합니다! hoặc 입니다. Thì phụ âm ㅂ được đọc là [m] thay vì là [p,b].
Ví dụ:
감사합니다! đọc là (감사함니다!)
안녕하십니까! đọc là (안녕하심니까!)
2. Cách nối phụ âm của từ trước với nguyên âm của từ sau:
Ví dụ:
• 발음 ta nối phụ âm ㄹ + 음 = 름 (bỏ âm ㅇ đi) , như vậy từ này có cách đọc như sau (바름 – ba rưm)
• 이것은 ta cũng nối phụ âm ㅅ + 은 = 슨 (bỏ âm ㅇ đi), như vậy đọc nguyên câu là (이거슨 – i kơ sưn)
Luyện tập:
Các bạn thử phiên âm cách đọc các “từ”, “câu” sau đây sang tiếng Việt.
(Ví dụ: Tôi học tiếng Hàn ở trường Kanata – 나는_가나다어학당에서_한국어를_ 공부합니다 – nanưn_kanata ơ hak tang ê so_han ku kơ rưl_kông bu ham ni ta.)
1. Xin chào -안녕하세요! - ................................
2. Bạn tên là gì? - 이름은 무엇입니까? -...............................
3. Người kia là ai vậy? - 그사람은 누구입니까? -..................
4. Tiếng hàn - 한국어 -........................
5. Anh ấy là người nước nào vậy? - 그남자는 어느 나라 사람입나까? -..........
6. Anh ấy là người Việt Nam. - 그남자는 베트남사람입니다. -........................
7. Cám ơn! - 감사합니다! -..........................
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Chào hỏi
네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng아니오. [Anio.] Không.여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào.안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.천만에요. [Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Tại sân bay
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
여권을 보여 주세요. [Yeokkwoneul boyeo juseyo.] Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?
|
|
|
Bill :
|
여기 있습니다. [Yeogi isseumnida.] Đây thưa ngài.
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
한국에는 무슨 일로 오셨습니까? [Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?]
Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?
|
|
|
Bill :
|
관광하러 왔어요. [Gwan-gwang-hareo wasseoyo.] Tôi đến đây du lịch.
일 때문에 왔어요. [Il ttaemune wasseoyo.] Tôi đến đây vì công việc.
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
직업이 무엇입니까? [Jigeobi mueosimnikka?] Nghề nghiệp của ngài là gì ?
|
|
|
Bill :
|
회사원입니다. [Hoesawonimnida.] Tôi là nhân viên công ty .
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
한국에 처음 오셨습니까? [Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?] Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?
|
|
|
Bill :
|
네, 그렇습니다. [Ne, geureosseumnida.] Vâng lần đầu .
아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.) [Anio, dubeonjjaemnida.] Không, đây là lần thứ hai .
|
|
|
Nhân viên phòng nhập cảnh :
|
한국에 언제까지 계실 겁니까? [Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?]
Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, Bill?
|
|
|
Bill :
|
일주일 있을 겁니다. [ Iljjuil isseulkkeomnida.] Tôi sẽ ở lại một tuần.
|
Từ vựng và ngữ nghĩa
|
입국 [ipkkuk] đt Đến 여권 [yeokkwon] dt Hộ chiếu 여기 [yeogi] tt Đây ( ở đây, tại đây ) 있다 [itta] đt có 오다 [oda] đt đi,đến 한국 [han-guk] dt Hàn Quốc 일 [il] dt Công việc 관광 [gwan-gwang] Du lịch 직업 [jigeop] dt Nghề nghiệp 무엇 [mu-eot] Cái gì ? 회사원 [hoesawon] dt Nhân viên công ty. 처음 [cheo-eum] Thứ nhất, số một. 네 [ne] Vâng, đúng 아니오 [anio] Không, sai. 두 번째 [dubeonjjae] Lần thứ hai. 언제 [eonje] Khi nào ? 일주일 [iljjuil] Một tuần 계시다 [gyesida] đt ở.
|
|
Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp
|
학생 [haksaeng] Sinh viên. 공무원 [gongmuwon] Nhân viên văn phòng. 의사 [uisa] Bác sỹ. 간호사 [ganhosa] Y tá 약사 [yaksa] Thầy thuốc. 엔지니어 [enjinieo] Kỹ sư, thợ máy. 변호사 [byeonhosa] Luật sư. 검사 [geomsa] Công tố viên. 사업가 [sa-eopga] Thương nhân. 회사원 [hoesawon] Nhân viên công ty.
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Nhập cảnh
Nhân viên hải quan : |
여권을 보여 주세요. [Yeokkwoneul boyeo juseyo.] Xin anh cho xem hộ chiếu. |
|
|
Bill : |
여기 있습니다. [Yeogi isseumnida.] Đây ạ. |
|
|
Nhân viên hải quan : |
한국에는 무슨 일로 오셨습니까? [Han-gugeneun museun illo osyeosseumnikka?] Anh đến Hàn Quốc với mục đích gì ? |
|
|
Bill : |
관광하러 왔어요. [Gwan-gwang-hareo wasseoyo.] Tôi đi du lịch.일 때문에 왔어요. [Il ttaemune wasseoyo.] Tôi đi công tác. / Tôi sang làm việc. |
|
|
Nhân viên hải quan : |
직업이 무엇입니까? [Jigeobi mueosimnikka?] Nghề nghiệp là gì? |
|
|
Bill : |
회사원입니다. [Hoesawonimnida.] Tôi là nhân viên công ty. |
|
|
Nhân viên hải quan : |
한국에 처음 오셨습니까? [Han-guge cheo-eum osseyosseumnikka?] Anh đến Hàn Quốc lần đầu à? |
|
|
Bill : |
네, 그렇습니다. [Ne, geureosseumnida.] Vâng, đúng vậy.
아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.) [Anio, dubeonjjaemnida.] Không, đây là lần thứ hai. |
|
|
Nhân viên hải quan : |
한국에 언제까지 계실 겁니까? [Han-guge eonjekkaji gyesilkkeomnikka?] Anh sẽ ở Hàn Quốc đến bao giờ à? |
|
|
Bill : |
일주일 있을 겁니다. [ Iljjuil isseulkkeomnida.] Tôi sẽ ở trong một tuần. |
|
|
|
|
|
입국 [ipkkuk] : nhập cảnh 여권 [yeokkwon] : hộ chiếu 여기 [yeogi] : đây 있다 [itta] : có 오다 [oda] : đến 한국 [han-guk] : Hàn quốc 일 [il] : công việc 관광 [gwan-gwang] : du lịch 직업 [jigeop] : nghề nghiệp 무엇 [mu-eot] : cái gì / gì 회사원 [hoesawon] : nhân viên công ty 처음 [cheo-eum] : đầu tiên, lần đầu 네 [ne] : vâng 아니오 [anio] : không 두 번째 [dubeonjjae] : lần thứ hai 언제 [eonje] : khi nào, bao giờ 일주일 [iljjuil] : một tuần 계시다 [gyesida] : ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
►Các từ chỉ nghề nghiệp◄
학생 [haksaeng] : học sinh 공무원 [gongmuwon] : viên chức nhà nước 의사 [uisa] : bác sĩ 간호사 [ganhosa] : y tá 약사 [yaksa] : dược sĩ 엔지니어 [enjinieo] : kỹ sư 변호사 [byeonhosa] : luật sư 검사 [geomsa] : công tố viên 사업
가 [sa-eopga] : doanh nhân 회사원 [hoesawon] : nhân viên công ty
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Hỏi đường
Bill : |
실례합니다. 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요? [Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?] Xin lỗi. Anh(Chị) có biết ngân hàng nào ở gần đây không ạ? |
|
|
Người đi đường : |
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요. [I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.] Anh đi thẳng theo lối này, ngân hàng ở bên phải.이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요. [I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.] Anh đi sang đường rồi rẽ trái. 다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요. [Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.] Anh đến ngã tư tiếp theo rồi đi xuống đường ngầm để qua đường thì sẽ thấy ngân hàng ở bên trái. 지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요. [Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.] Anh đi quá mất rồi, đi ngược lại một đoạn anh sẽ thấy ngân hàng ở cạnh trung tâm thương mại. |
|
|
|
|
|
►Từ vựng◄ 실례합니다[Sillyehamnida.] : xin lỗi. (khi muốn phiền ai) 가까운(가깝다) [gakkaun (gakkaptta)] : gần 은행 [eunhaeng] : ngân hàng 알다 [alda] : biết 이(저, 그) [i (jeo, geu)] : này (kia, đó) 길 [gil] : đường 따라 [ttara] : theo 똑바로 [ttokpparo] : thẳng 가다 [gada] : đi 오른쪽(왼쪽) [oreunjjok (oenjjok)] : bên phải ( bên trái) 횡단보도 [hoengdanbodo] : lối sang đường cho người đi bộ 건너다 [geonneoda] : sang đường 다음 [daum] : tiếp theo 사거리(오거리) [sageori(ogeori)] : ngã tư (ngã năm) 지하도 [jihado] : đường ngầm 지나치다 [jinachida] : quá, vượt quá 블록 [beullok] : đoạn 백화점 [baekhwajeom] : trung tâm thương mại 옆 [yeop] : bên cạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
►Chỉ đường◄
똑바로 가다. [ttokpparo gada] : Đi thẳng. 오른쪽으로(왼쪽으로) 가다. [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada] : rẽ phải (rẽ trái) 횡단보도를 건너다. [hoengdanbodoreul geonneoda] : Đi sang đường. 돌아가다 [doragada] Quay lại. 옆 [yeop] : bên cạnh 앞 [ap] : trước 뒤 [dwi] : sau 우측 [ucheuk] : bên phải 좌측 [jwacheuk] : bên trái 정면 [jeongmyeon] : thẳng trước mặt
►Các trụ sở và toà nhà◄
백화점 [baekhwajeom] : trung tâm thương mại 우체국 [ucheguk] : bưu điện 은행 [eunhaeng] : ngân hàng 소방서 [sobangseo] : trạm cứu hỏa 경찰서 [gyeongchalseo] : đồn cảnh sát 가게 [gage] : cửa hàng 식당 [sikttang] : nhà hàng 학교 [hakkyo] : trường học 병원 [byeong-won] : bệnh viện 약국 [yakkuk] : nhà thuốc 제과점 [jegwajeom] : tiệm bánh mì 슈퍼마켓 [syupeomaket] : siêu thị 서점 [seojeom] : cửa hàng sách 주유소 [juyuso] : trạm xăng 방송국 [bangsongguk] : đài truyền hình 시청 [sicheong] : tòa thị chính |
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Đi tàu điện ngầm (P1)
Bill : |
실례합니다. 상암 월드컵 경기장은 어떻게 가면 되죠? [Sillyehamnida. Sang-am weoldeukeop gyeong-gijang-eun eotteoke gamyeon doejyo?] Xin lỗi. Làm ơn cho tôi hỏi đến sân vận động World Cup Sang-am đi như thế nào? |
|
|
Người đi đường : |
지하철이 제일 빠르고 편리해요. [Jihacheori jeil ppareugo pyeollihaeyo.] i tàu điện ngầm là nhanh và tiện nhất. |
|
|
Bill : |
몇 호선을 타야 합니까? [Myeotoseoneul taya hamnikka?] Tôi phải đi đường số mấy ạ? |
|
|
Người đi đường : |
6호선 황토색 라인을 타세요. 성산 역에서 내리시면 돼요. [Yukhoseon hwangtosaek laineul taseyo. Seongsan yeogeseo nerimyeon doeyo.] Anh đi đường số 6 màu nâu và xuống ở ga Seong-san. |
|
|
Bill : |
여기서 얼마나 가야 되죠? [Yeogiseo eolmana gaya doejyo?] Đi từ đây đến đó mất bao lâu ạ? |
|
|
Người đi đường : |
10정거장만 더 가면 돼요. [Yeol jeong-geojangman deo gamyeon doeyo.] Anh chỉ cần đi mười ga là đến |
|
|
Bill : |
경기장이 지하철역에서 가깝나요? [Gyeonggijang-i jihacheol-yeogeseo gakkmnayo?] Sân vận động có gần ga tàu điện ngầm không ạ? |
|
|
Người đi đường : |
아주 가까워요. 바로 지하철 출구 앞에 있어요. [Aju gakkawoyo. Baro jihacheol chulgu ape isseoyo.] Rất gần. Sân vận động ở ngay trước lối xuống tàu điện ngầm. |
|
|
|
|
|
►Từ vựng◄
상암 월드컵 경기장 [Sang-am woldeukeop gyeonggijang] : Sân vận động World Cup Sang-am (Sân vận động World Cup Seoul) 지하철 [jihacheol] : tàu điện ngầm 제일 [jeil] : nhất 빠르다(느리다) [ppareuda(neurida)] : ư nhanh (chậm) 6호선 [yukhoseon] : đường tàu số 6 황토색 [hwangtosaek] : màu nâu 라인 [lain] : đường 타다 [tada] : lên (tàu, xe) 성산역 [seongsanyeok] : Ga Seong-san 내리다(타다) [nerida (tada)] : xuống (lên) 정거장 [jeonggeojang] : điểm dừng, ga 더 [deo] : thêm 아주 [aju] : rất 가깝다(멀다) [gakkaptta(meolda)] : gần (xa) 바로 [baro] : ngay, chính 출구 [chulgu] : lối ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
►Phương tiện giao thông◄
버스 [beosseu] : xe buýt 택시 [taekssi] : tắcxi 승용차 [seung-yongcha] : ô tô 기차 [gicha] : tàu 지하철 [jihacheol] : tàu điện ngầm 자전거 [jajeon-geo] : xe đạp 오토바이 [otobai] : xe máy 비행기 [bihaenggi] : máy bay 헬리콥터 [hellikopteo] : máy bay trực thăng 배 [bae] : tàu thủy |
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Đi tàu điện ngầm (P2)
Mary : |
실례합니다. 이 지하철이 코엑스(COEX)까지 가나요? [Sillyehamnida. I jihacheori koeksseukkaji ganayo?] Xin lỗi. Cho tôi hỏi tàu này có đến COEX không ạ? |
|
|
Người đi đường : |
아니오. 이 지하철은 1호선이에요. 다음 신도림 역에서 지하철 2호선을 갈아타세요. [Anio. I jihacheoreun ilhoseonieyo. Da-eum sindorim yeogeseo jihacheol ihoseoneul garataseyo.] Không. Đây là đường tàu số 1. Anh/chị phải chuyển sang đường tàu số 2 ở ga Shindorim kế tiếp. |
|
|
Mary : |
어느 역에서 내려야 되죠? [Eoneu yeogeseo neryeoya doejyo?] Thế tôi phải xuống ở ga nào ạ? |
|
|
Người đi đường : |
삼성 역에서 내리세요. [Samseong yeogeseo neriseyo.] Anh/chị hãy xuống ở ga Samseong. |
|
|
Bill : |
63빌딩은 어떻게 가죠? [Yukssam bilding-un eotteoke gajyo?] Đến toà nhà 63 tầng đi thế nào ạ? |
|
|
Người đi đường : |
대방 역에서 내리세요. [Daebang yeogeseo neriseyo.] Anh/chị hãy xuống ở ga Daebang. |
|
|
Bill : |
대방 역에서 걸어 갈 수 있나요? [Daebang yeogeseo georeo gal ssu innayo?] Tôi có thể đi bộ từ ga Daebang đến toà nhà 63 tầng được không? |
|
|
Người đi đường : |
네, 하지만 꽤 멀어요. 버스나 택시를 타시는 게 좋을 거예요. [Ne, hajiman kkwae moereoyo. Beosseuna taekssireul tasineunge jo-eul kkeoyeyo.] Có, nhưng hơi xa. Anh/chị nên đi xe buýt hoặc taxi thì tốt hơn. |
|
|
Bill : |
몇 번 버스를 타야 돼요? [Myeot ppeon beosseureul taya doeyo?] Tôi nên đi xe buýt số mấy? |
|
|
Người đi đường : |
823번 버스를 타세요. [Pal-i-sam-beon beosseureul taseyo.] Anh/chị hãy đi xe buýt số 823. |
|
|
|
코엑스 [koeksseu] : Trung tâm triển lãm COEX 갈아타다 [garatada] : chuyển (tàu, xe) 꽤 [kkwae] : khá 걷다 [geotta] : đi bộ 걸어가다 [georeogada] : đi bộ 빌딩 [bilding] : toà nhà 하지만 [hajiman] : nhưng , tuy nhiên |
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Tại bưu điện
Mary : |
이 소포를 부치고 싶은데요. [sopo-reul buchigo sipeundeyo.] Tôi muốn gửi bưu phẩm này. |
|
|
Nhân viên bưu điện : |
어디로 보낼 거죠? [Eodiro bonael kkeojyo?] Cô muốn gửi đến đâu ạ? |
|
|
Mary : |
미국 LA로 보낼 거예요. [Miguk LA-ro bonael kkeoyeyo.] Đến Los Angeles, Mỹ. |
|
|
Nhân viên bưu điện : |
소포를 저울 위에 올려 놓으세요. [Soporeul Jeowul wie olryeo noeuseyo.] Xin cô đặt bưu phẩm lên cân.
내용물이 뭐예요? [Naeyongmuri mwoyeyo?] Bên trong bưu phẩm là gì ạ? |
|
|
Mary : |
한국 도자기예요. [Han-guk Dojagiyeyo.] Đó là đồ gốm Hàn Quốc. |
|
|
Nhân viên bưu điện : |
1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다. [Il-jjeom-o kilogeuraemimnida. Yogeumeun iman wonimnida.] Trọng lượng 1,5 kg. Cước phí là 20.000 won. |
|
|
Mary : |
LA까지 얼마나 걸리죠? [LA-kkaji Oelmana geollijyo?] Mất bao lâu bưu phẩm mới đến Los Angles ạ? |
|
|
Nhân viên bưu điện : |
보통 일주일 정도 걸려요. [Botong iljju-il jeongdo geollyeoyo.] Thường thì mất khoảng 1 tuần. |
|
|
|
|
|
소포 [sopo] : bưu phẩm, gói hàng 부치다 [buchida] : gửi (bưu phẩm) 어디로 [eodiro] : đến đâu 보내다 [bonaeda] : gửi 저울 [jeo-ul] : cái cân 위에(아래에) [wie(arae-e)] : ở trên (bên dưới) 올려 놓다(내려 놓다) [ollyeo nota(naeryeo nota)] : đặt lên (đặt xuống) 내용물 [naeyongmul] : nội dung hàng 킬로그램 [killograem] : Kilôgam 걸리다 [geollida] : mất (bao lâu) 얼마나 걸리죠? [eolmana geollijyo] : Mất bao lâu ? 보통 [botong] : thường, thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
►Các từ thường dùng ở bưu điện◄
소포 [sopo] : bưu phẩm, gói hàng 편지 [pyeonji] : thư 엽서 [yeopsseo] : bưu thiếp 우표 [upyo] : tem thư 등기 [deunggi] : bảo đảm 속달 [sokttal] : nhanh 특급우편 [teukkeup-upyeon] : Bưu phẩm đặc biệt 배달 [baedal] : đưa 상자 [sangja] : hộp 연하장(크리스마스 카드) [yeonhajjang(keuriseumaseu kadeu)] : thiếp giáng sinh 우편배달부 [upyeonbaedalbu] : người đưa thư |
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Tìm đồ vật
Hướng dẫn viên : |
무엇을 도와 드릴까요? [Mueoseul dowa deurilkkayo?] Tôi có thể giúp gì ông không? |
|
|
Bill : |
가방을 잃어 버렸어요. [Gabang-eul ireo beoryeosseoyo.] Tôi bị mất túi xách. |
|
|
Hướng dẫn viên : |
어디서 잃어 버렸어요? [Eodiseo ireo beoryeosseoyo?] Ông mất ở đâu ạ ? |
|
|
Bill : |
택시에 두고 내렸어요. [Taeksi-e dugo naeryeosseoyo.] Tôi để quên trên xe taxi. |
|
|
Hướng dẫn viên : |
혹시, 택시 번호를 기억하세요? [Hoksi, taeksi beonhoreul gieokhaseyo?] Ông có nhớ biển số xe không? |
|
|
Bill : |
아니오, 모르겠는데요. [Anio, moreugenneundeyo.] Không, tôi không nhớ. |
|
|
Hướng dẫn viên : |
속에 뭐가 들어 있었어요? [Soge mwoga deureo isseosseoyo?] Trong túi của ông có những gì? |
|
|
Bill : |
카메라와 여권이 들어 있었어요. [Kamerawa yeokkwoni deureo isseosseoyo.] Có máy ảnh và hộ chiếu. |
|
|
Hướng dẫn viên : |
연락처를 남겨 주세요. [Yeollakcheo-reul namgyeo juseyo.] Xin ông hãy để lại địa chỉ liên lạc.
찾는 대로 곧 알려 드릴게요. [Channeun daero got allyeo deurilkkeyo.] Chúng tôi sẽ liên lạc ngay khi tìm thấy. |
|
|
|
물건 [mulgeon] : đồ vật 찾다 [chatta] : tìm 무엇을 도와 드릴까요? [mueoseul dowa deurilkkayo?] : Tôi có thể giúp gì không ? 돕다 [doptta] : giúp 가방 [gabang] : túi xách 잃어버리다 [ireobeorida] : mất 어디(에)서 [eodi(e)seo] : ở đâu 두고 내리다 [dugo naerida] : để quên (để và xuống xe) 혹시 [hoksi] : liệu 택시 번호 [taeksi beonho] : biển số xe taxi 기억하다 [gieokhada] : nhớ 모르겠는데요 [moreugenneundeyo] : (tôi) không biết 속에 [soge] : bên trong 들어있다 [deureo-itta] : đựng, có 카메라 [kamera] : máy ảnh 여권 [yeokkwon] : hộ chiếu 연락처 [yeollakcheo] : địa chỉ liên lạc 연락처를 남기다 [yeollakcheoreul namgida] : để lại địa chỉ liên lạc 곧 [got] : sớm, sắp 알려주다(알려드리다) [allyeojuda(allyeodeurida)] : cho ai biết |
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Thuê nhà
Bill : |
집 좀 알아보러 왔는데요. [Jip jjom araboreo wanneundeyo.] Tôi đến đây để thuê nhà. |
Trung tâm nhà đất : |
월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요? [Wolssereul guhasinayo? Animyeon jeonsereul guhasinayo?] Anh muốn thuê theo tháng hay thuê dài hạn? |
Bill : |
월세를 구합니다. [Wolssereul guhamnida.] Tôi muốn thuê theo tháng. |
Trung tâm nhà đất : |
방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까? [Bang myeokkae inneun apateureul guhasimnikka?] Anh tìm căn hộ có mấy phòng? |
Bill : |
방 두 개짜리를 구합니다. [Bang du gaejjarireul guhamnida.] Tôi đang tìm căn hộ có 2 phòng. |
Trung tâm nhà đất : |
보증금 2,000만원에 80만 원짜리 물건이 있습니다. [Bojeunggeum icheon manwone palsimanwon-jjari mulgeoni isseumnida.] Tiền đặt cọc là 20 triệu won và tiền thuê một tháng là 800 nghìn won. |
Bill : |
너무 비싼데요. 조금 더 싼 것은 없나요? [Neomu bissandeyo. Jogeum deo ssan geoseun eomnayo?] Đắt quá. Anh có cái nào rẻ hơn một chút không? |
Trung tâm nhà đất : |
보증금 1,000만원에 70만 원짜리가 있습니다. 그런데 교통이 좀 불편합니다. [Bojeunggeum cheonmanwone chilsimanwon-jjariga isseumnida. Geureonde gyotong-i jom bulpyeonhamnida.] Có một căn hộ tiền đặt cọc là 10 triệu won và tiền thuê hàng tháng là 700 nghìn won. Nhưng giao thông hơi bất tiện. |
Bill : |
괜찮습니다. 몇 층입니까? [Gwaenchansseumnida. Myeot cheung imnikka?] Không sao. Căn hộ ở tầng mấy ạ? |
Trung tâm nhà đất : |
20층 건물에 18층입니다. [Isipcheung geonmure sip-palcheug imnida.] Tầng 18 trong tòa nhà 20 tầng. |
|
|
|
|
|
집 [jip] : nhà, căn hộ 구하다 [guhada] : tìm kiếm 알아보다 [araboda] : xem 월세 [wolsse] : thuê theo tháng 전세를 [jeonse] : thuê dài hạn 방 [bang] : phòng 두 개 [dugae] : hai cái, hai chiếc… 2000만 원(이천만 원) [icheonmanwon] : 20 triệu won 비싸다 [bissada] : đắt 너무 [neomu] : quá 보증금 [bojeunggeum] : tiền đặt cọc 교통 [gyotong] : giao thông 불편하다 [bulpyeonhada] : bất tiện 몇 층 [myeot cheung] : tầng mấy, mấy tầng 20층 건물 [isipcheung geonmul] : tòa nhà 20 tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
►Số đếm◄
한 개 [han gae] : một cái 두 개 [du gae] : hai cái 세 개 [se gae] : ba cái 네 개 [ne gae] : bốn cái 다섯 개 [daseot kkae] : năm cái 여섯 개 [yeoseot kkae] : sáu cái 일곱 개 [ilgop kkae] : bảy cái 여덟 개 [yeodeol kkae] : tám cái 아홉 개 [ahop kkae] : chín cái 열 개 [yeol kkae] : mười cái 열한 개 [yeol-han gae] : mười một cái 스무 개 [seumu gae] : hai mươi cái 서른 개 [seoreun gae] : ba mươi cái 마흔 개 [maheun gae] : bốn mươi cái 쉰 개 [swin gae] : năm mươi cái 예순 개 [yesun gae] : sáu mươi cái 일흔 개 [ireun gae] : bảy mươi cái 여든 개 [yeodeun gae] : tám mươi cái 아흔 개 [aheun gae] : chín mươi cái 백 개 [baekkae] : một trăm cái 천 개 [cheon gae] : một nghìn cái 만 개 [man gae] : mười nghìn cái 십만 개 [simman gae] : một trăm nghìn cái 백만 개 [baengman gae] : một triệu cái 천만 개 [cheonman gae] : 10 triệu cái
►Đếm tiền◄
십 원 [sibwon] : 10 won 백 원 [baegwon] : 100 won 천 원 [cheonwon] : 1.000 won 만 원 [manwon] : 10.000 won (một vạn) 십만 원 [simmanwon] : 100.000 won (mười vạn) 백만 원 [baengmanwon] : một triệu won 천만 원 [cheonmanwon] : mười triệu won 일억 원 [ireogwon] : một trăm triệu won 일조 원 [iljjowon] : một nghìn tỉ won |
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Giới thiệu bản thân
Bill : |
안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 빌 스미스라고 해요. [Annyeong-haseyo. Mannaseo ban-gapsseumnida. Jeoneun Bill Smith-rago haeyo.] Xin chào. Rất vui được gặp mọi người. Tên tôi là Bill Smith.저는 IBM 서울 지사에서 근무하고 있어요. [Jeoneun IBM Seoul jisa-esoe geunmuhago isseoyo.] Tôi đang làm việc cho chi nhánh của công ty IBM tại Seoul. 저는 미국 시카고에서 왔어요. [Jeoneun miguk sikago-eseo wasseoyo.] Tôi đến từ Chicago, Mỹ. 한국에 온 지 일년 됐어요. [Han-guge on ji ilnyeon dwaesseoyo.] Tôi đến Hàn Quốc đã được một năm rồi. 아내와 두 아이가 있어요. [Anaewa du aiga isseoyo.] Tôi có một vợ và hai con. 저는 골프와 테니스 등 스포츠를 좋아해요. [Jeoneun golpeuwa tenisseu deung spocheureul joaheyo.] Tôi thích thể thao, đặc biệt là gôn và ten-nít. 저는 한국을 참 좋아해요. [Jeoneun han-gugul cham joahaeyo.] Tôi rất thích sống tại Hàn Quốc. 자연도 아름답고 사람들도 참 친절해요. [Jayeondo areumdapkko saramdeuldo cham chinjeol-haeyo.] Thiên nhiên Hàn Quốc rất tươi đẹp và con người rất thân thiện. |
|
|
|
|
|
자기소개 [jagisogae] : tự giới thiệu bản thân 소개하다 [sogaehada] : giới thiệu 만나서 반갑습니다. [Mannaseo ban-gapsseumnida.] : Rất vui được gặp 저는 000라고 해요. [Jeoneun 000rago haeyo.] : Tên tôi là… 근무하다 [geunmuhada] : làm việc 미국 [miguk] : Mỹ (U.S.A) 시카고에서 왔어요. [Sikago-eseo wasseoyo.] : Tôi đến từ Chicago 한국 [han-guk] : Hàn Quốc 일 년 [ilnyeon] : một năm 아내 [anae] : vợ 아이 [ai] : con, đứa trẻ 골프 [golpeu] : gôn 테니스 [tenisseu] : ten-nít 스포츠 [spocheu] : thể thao 좋아하다 [joahada] : thích 자연 [jayeon] : thiên nhiên 아름답다 [areumdaptta] : đẹp 사람들 [saramdeul] : con người 친절하다 [chinjeol-hada] : thân thiện |
|
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Hẹn gặp
Bill : |
지금 몇 시예요? [Jigeum myeotssiyeyo?] Bây giờ là mấy giờ? |
Cheolsu : |
3시 30 분이에요. [Sesi samsippunieyo.] 3 giờ 30 phút. |
Bill : |
벌써 그렇게 됐어요? [Beolsseo geureoke dwaesseoyo?] Đã muộn vậy rồi ư?
서둘러야겠어요. [Seodulleoyagesseoyo.] Tôi phải nhanh lên mới được. |
|
|
Cheolsu : |
왜 그러세요? [Wae geureoseyo?] Tại sao thế? |
Bill : |
4시에 친구와 약속이 있어요. [Nesi-e chin-guwa yakssogi isseoyo.] Tôi có hẹn với bạn vào lúc 4 giờ. |
Cheolsu : |
어디서 만나기로 하셨는데요? [Eodiseo managiro hasyeonneundeyo?] Anh đã hẹn ở đâu? |
Bill : |
여의도 KBS 본관 앞에서 만나기로 했어요. [Yeo-uido KBS bon-gwan apeseo managiro haesseoyo.] Tôi đã hẹn gặp trước tòa nhà chính của KBS tại Yeouido. |
Cheolsu : |
지금 출발하면 늦지 않으실 거예요. [Jigeum chulbalhamyeon neujji aneusil kkeoyeyo.] Nếu đi ngay thì anh sẽ không bị muộn đâu. |
Bill : |
먼저 가서 미안해요. 그럼 내일 또 만나요. [Meonjeo gaseo mianhaeyo. Geureum nae-il tto manayo.] Xin lỗi tôi đi trước nhé. Hẹn gặp lại ngày mai. |
|
|
|
|
|
약속 [yakssok] : hẹn 지금 [jigeum] : bây giờ 몇 시예요? [Myeotssiyeyo?] : mấy giờ? 3시 [sesi] : 3 giờ 30분 [samsippun] : 30 phút 벌써 [beolsseo] : đã 서두르다 [seodureuda] : vội, nhanh 왜 [wae] : tại sao 왜 그러세요? [Wae geureoseyo?] : Tại sao thế? 만나다 [mannada] : gặp 본관 [bon-gwan] : tòa nhà chính 출발하다 [chulbalhada] : xuất phát 늦다 [neutta] : muộn 늦지 않다 [neujji anta] : không muộn 먼저 [meon jeo] : trước 내일 또 만나요. [Nae-il tto mannayo.] : Hẹn gặp lại ngày mai. |
|
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Tại hiệu cắt tóc
Thợ cắt tóc : |
머리를 어떻게 해 드릴까요? [Meorireul eotteoke hae deurilkkayo?] Cô muốn cắt thế nào ạ? |
|
|
Mary : |
어떤 머리가 유행이에요? [Eotteon meoriga yuhaeng-ieyo?] Kiểu tóc nào đang thịnh hành? |
|
|
Thợ cắt tóc : |
염색한 퍼머 머리가 유행이에요. [Yeomsaekan peomeo meoriga yuhaeng-ieyo.] Kiểu tóc nhuộm và uốn xoăn đang thịnh hành. |
|
|
Mary : |
그럼. 퍼머를 해주세요. [Geureom peomeoreul haejuseyo.] Vậy, hãy uốn tóc cho tôi.
스트레이트 퍼머를 해 주세요. [Seuteureiteu peomeoreul hae juseyo.] Hãy làm kiểu tóc duỗi cho tôi.
단발로 잘라 주세요. [Danballo jalla juseyo.] Hãy cắt tóc ngắn cho tôi. |
|
|
Thợ cắt tóc : |
퍼머를 굵게 해 드릴까요? 아니면 가늘게 해 드릴까요? [Peomeoreul gulkke hae deurilkkayo? Animyeon ganeulge hae deurilkkayo?] Cô muốn uốn lọn to hay lọn nhỏ? |
|
|
Mary : |
자연스럽게 해 주세요. [Jayeonseureopkke hae juseyo.] Hãy làm cho tôi thật tự nhiên. |
|
|
Thợ cắt tóc : |
앞머리는 어떻게 할까요? [Ammeorineun eotteoke halkkayo?] Thế tóc mái thì cắt thế nào? |
|
|
Mary : |
조금만 다듬어 주세요. [Jogeumman dadeumeo juseyo.] Hãy tỉa một chút thôi. |
|
|
Thợ cắt tóc : |
염색을 해 드릴까요? [Yeomsaegeul hae deurilkkayo?] Cô có muốn nhuộm tóc không? |
|
|
Mary : |
아니오. [Anio.] Không.
네, 연한 갈색으로 해 주세요. [Ne, yeonhan galssaegeuro hae juseyo.] Vâng. Hãy nhuộm cho tôi màu nâu nhạt. |
|
|
Thợ cắt tóc : |
자 이제 다 됐습니다. 마음에 드세요? [Ja ije da dwaesseumnida. Maeume deuseyo?] Xong rồi. Cô có hài lòng không? |
|
|
Mary : |
네, 참 마음에 들어요. 수고 하셨어요. [Ne, cham maeume deureoyo. Sugo hasyeosseoyo.] Vâng, tôi rất thích. Cảm ơn chị. (Chị đã vất vả rồi). |
|
|
|
미장원 [mijang-won] : tiệm thẩm mỹ 이발소 [ibalso]: tiệm cắt tóc nam 머리 [meori] : tóc 머리를 하다 [meorireul hada] : làm đầu, (làm tóc) 염색 [yeomsaek] : nhuộm 염색하다 [yeomsaekada] : nhuộm tóc 유행 [yuhaeng] : thịnh hành 유행이다 [yuhaeng-ida] : đang thịnh hành 퍼머(를) 하다 [peomeo(reul) hada] : uốn tóc 스트레이트 퍼머 [seuteureiteu peomeo] : duỗi thẳng 단발 [danbal] : tóc ngắn 자르다 [jareuda] : cắt 굵게 [gulkke] : dày, to 가늘게 [ganeulge] : mỏng, nhỏ 자연스럽게 (자연스럽다) [jayeonseureopge(jayeonseureoptta)] : một cách tự nhiên 앞머리 [ammeori] : tóc mái 조금만 [jogeumman] : một chút 다듬다 [dadeumtta] : tỉa 연한 [yeonhan] : nhạt 짙은(짙다) [jiteun(jitta)] : đậm 갈색 [galssaek] : màu nâu 다 됐습니다 [Da dwaesseumnida.] : Xong rồi 마음에 들다 [maeume deulda] : ưng ý 참 [cham] : rất 수고하다 [sugohada] : vất vả |
|
|
|
$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$$
Học tiếng Hàn không khó - Tại bệnh viện
Bác sỹ : |
어디가 아파서 오셨어요? [Eodiga apaseo osyeosseoyo?] Anh đau ở đâu ? |
Bill : |
열이 나고 온몸이 쑤셔요. [Yeori nago onmomi ssusyeoyo.] Tôi bị sốt và toàn thân đau nhức. |
Bác sỹ : |
기침이나 가래는 없어요? [Gichimina garaeneun eopsseoyo?] Anh có bị ho hay có đờm không? |
Bill : |
기침도 좀 나고 코가 막혀요. [Gichimdo jom nago koga makyeoyo.] Tôi bị ho và bị ngạt mũi. |
Bác sỹ : |
자, 아 하고 입 좀 벌려 보세요. [Ja, a∼ hago ip jjom beolryeo boseyo.] Nào, bây giờ há miệng ra và kêu "A." |
Bill : |
아... [a~] A~ |
Bác sỹ : |
웃옷 좀 올려 보세요(청진기를 대면서) [Udot jjom ollyeo boseyo.] Anh có thể kéo áo lên được không ? (áp ống nghe vào ngực)
최 근에 과로한 일 있어요? [Choegeune gwarohannil isseoyo?] Thời gian gầy đây anh có làm việc quá sức không? |
|
Bill : |
어제 등산 갔다가 비를 좀 맞았어요. [Eoje deungsan gattaga bireul jom majasseoyo.] Hôm qua lúc đi leo núi tôi có bị dính một chút nước mưa. |
Bác sỹ : |
감기 몸살이에요. 무리하지 말고 푹 쉬셔야 돼요. [Gamgi momsarieyo. Murihaji malgo puk swisyeoya dwoeyo.] Anh bị cảm cúm rồi. Anh không nên làm việc nặng và phải nghỉ ngơi thật thoải mái.
자, 간호사를 따라 주사실로 가세요. [Ja, ganhosareul ttara jusasillo gaseyo.] Nào, bây giờ anh theo y tá đến phòng tiêm. |
|
|
Y tá : |
(주사를 놓고) 이 처방전을 가지고 약국으로 가세요. [I cheobanjeoneul gajigo yakkugeuro gaseyo.] (Sau khi tiêm) Hãy cầm đơn thuốc này và đến hiệu thuốc. |
Bill : |
네, 감사합니다. 이 근처에 약국이 있나요? [Ne, gamsahamnida. I geuncheoe yakkugi innayo?] Vâng, xin cám ơn. Ở gần đây có hiệu thuốc không? |
Y tá : |
네, 병원 앞 상가 건물 1층에 있어요. [Ne, byeong-won ap sangga geonmul ilcheung-e isseoyo.] Có. Có một hiệu thuốc ở tầng 1 toà nhà thương mại trước bệnh viên. |
|
|
|
|
|
병원 [byeong-won] : bệnh viện 의사 [uisa] : bác sỹ 아프다 [apeuda] : ốm, đau 열이 나다 [yeori nada] : sốt 쑤시다 [ssusida] : đau nhức 온몸 [onmom] : toàn thân 기침 [gichim] : ho 가래 [garae] : đờm 코가 막히다 [koga makida] : ngạt mũi 벌리다 [beollida] : mở 웃옷 [udot] : áo 최근에 [choegeune] : gần đây 과로하다 [gwarohada] : làm việc quá sức 등산 [deungsan] : leo núi 비를 맞다 [bireul matta] : dính nước mưa 감기몸살 [gamgi momsal] : cảm cúm suy nhược 무리하다 [murihada] : làm việc nặng 푹 쉬다 [puk swida] : nghỉ ngơi thoải mái 간호사 [ganhosa] : y tá 주사실 [jusasil] : phòng tiêm 처방전 [cheobangjeon] : đơn thuốc 약국 [yakkuk] : hiệu thuốc 근처 [geuncheo] : gần 앞 [ap] : trước 상가 건물 [sangga geonmul] : toà nhà thương mại, dãy kiốt bán hàng 1층 [ilcheung] : tầng 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
►Bộ phận cơ thể◄
머리 [meori ] : đầu 얼굴 [eolgul] : mặt 눈 [nun] : mắt 코 [ko] : mũi 귀 [gwi] : tai 입 [ip] : miệng 목 [mok] : cổ 팔 [pal] : tay 다리 [dari] : chân 어깨 [eokkae] : vai 가슴 [gaseum] : ngực 손 [son] : tay 손가락 [sonkkarak] : ngón tay 발 [bal] : bàn chân 발가락 [balkkarak] : ngón chân 심장 [simjang] : tim 간 [gan] : gan 신장 [sinjang] : thận 위 [wi] : dạ dày 폐 [pye] : phổi
►Bệnh tật◄
감기 [gamgi] : cảm 두통 [dutong] : đau đầu 소화불량 [sohwabullyang] : tiêu hóa kém 변비 [byeonbi] : táo bón 설사 [seolsa] : ỉa chảy 기관지염 [gigwanjiyeom] : viêm phế quản 폐렴 [pyeryeom] : viêm phổi 염증 [yeomjjeung] : chứng viêm 복통 [boktong] : đau bụng 구토 [guto] : nôn 치통 [chitong] : đau răng 신경통 [sin-gyeongtong] : đau dây thần kinh 암 [am] : ung thư 위암 [wiam] : ung thư dạ dày 간암 [ganam] : ung thư gan 폐암 [pye-am] : ung thư phổi
|
|
|
|
TRUNG TÂM TIN HỌC - NGOẠI NGỮ BÁCH KHOA XUÂN MAI
Chuyên đào tạo: ANH – TRUNG – NHẬT – HÀN – KẾ TOÁN – TIN HỌC
Trụ sở chính: Số 102(141) - Tổ 2 - Tân Xuân - Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội
Website: www.bachkhoapro.info - http://bachkhoa.tk
Tel: 0433723703-0934491155 - 0968026581 | Fax: 0433720802
(Đối diện Cafe Hải Đăng, cạnh cổng phụ ĐH Lâm Nghiệp)